hư hỏng: adj. (từ đến từ spoil).
1. Hư hỏng do thối rữa.
Trái cây hư hỏng.
Răng hư hỏng (sâu răng, bệnh tật).
2. Đứa trẻ hư hỏng, người ta nuông chiều mọi ý tưởng bất chợt của nó.
Theo nghĩa bóng: một người thất thường, quen nhìn thấy những ham muốn nhỏ nhặt nhất của mình được thỏa mãn.
To be the spoiled child of…: được (em yêu) nuông chiều hết sức….
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.