Tỉ mỉ: adj. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin meticulus “sợ hãi”).
Tính từ “tỉ mỉ” mô tả một người nào đó (hiếm hơn là cái gì đó) rất chú ý đến những chi tiết nhỏ nhất và vụn vặt (từ đồng nghĩa: tỉ mỉ, tỉ mỉ; điên cuồng, kén chọn).
Anh ấy cực kỳ tỉ mỉ trong công việc (chính xác, cẩn thận).
Bằng cách mở rộng: tâm trí tỉ mỉ.
Tỉ mỉ sạch sẽ.
Đối lập với tỉ mỉ: bèo bọt, bừa bộn, cẩu thả....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.