ham ăn : nf Đặc tính của háu ăn ; đường de máng cỏ du háu ăn (tham lam, ham ăn, ham ăn).
– Trích lời nhà hài hước người Pháp Pierre Dac (1893-1975) “Tham ăn đối với ẩm thực cũng như ngu ngốc đối với lịch sự” trong suy nghĩ vĩnh cửu.
– Trích bài thơ Đôi mắt người nghèo của nhà thơ Pháp Charles Baudelaire (1821-1867):
“Các nữ thần và nữ thần đội trái cây, pâté và thịt thú rừng trên đầu, Hebes và Ganymedes dang rộng cánh tay trình bày chiếc amphora nhỏ kiểu Bavaria hoặc đài tưởng niệm hai tông màu đựng kem nhiều màu; tất cả lịch sử và tất cả thần thoại đều phục vụ cho thói háu ăn.