Onigirazu (ẩm thực Nhật Bản): Onigirazu (tiếng Nhật là おにぎらず) là một loại bánh sandwich của Nhật Bản có nguồn gốc từ onigiri và maki. Bên trong […]
Bảng thuật ngữ sản phẩm
Carciofi alla giudìa (Ẩm thực Ý)
Carciofi alla giudìa (ẩm thực Ý): Carciofi alla giudìa (nghĩa đen là "Atisô Do Thái") là một trong những […]
Cà chua xay nhuyễn
Cà chua xay nhuyễn: Cà chua xay nhuyễn là chất lỏng đặc được làm bằng cách nấu và để ráo nước cà chua. […]
dầu gan cá
Dầu gan cá tuyết: Dầu gan cá tuyết có nguồn gốc từ gan của cá tuyết (cá). […]
Vòng lặp Froot
Froot Loops: “Froot Loops” là nhãn hiệu ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây được sản xuất bởi […]
Sataraš (ẩm thực vùng Balkan)
Sataraš (ẩm thực vùng Balkan): Sataraš là món rau hầm nhẹ làm từ ớt, cà chua, hành tây và […]
Ajvar (ẩm thực vùng Balkan)
Ajvar (ẩm thực vùng Balkan): Ajvar (chữ Kirin: Ajвар, Aйвар) là một loại gia vị được làm chủ yếu từ ớt ngọt và […]
Matbucha (ẩm thực Do Thái)
Matbucha (Ẩm thực Do Thái): Matbucha (tiếng Do Thái: מטבוחה maṭbūkhah) là một loại gia vị của người Do Thái Ma-rốc. Đó là một món salad nấu […]
Đậu phộng Nhật Bản
Đậu phộng Nhật Bản: Đậu phộng Nhật Bản (hay đậu phộng nấu bia) là một loại trái cây sấy khô làm từ đậu phộng điển hình […]
Giấm balsamic trắng
Giấm balsamic trắng: Giấm balsamic trắng được sản xuất tại Ý (tiếng Ý: aceto balsamico bianco). Là giấm trắng balsamic […]
Gentleman's Relish (món ăn Anh)
Gentleman's Relish (món ăn kiểu Anh): Gentleman's Relish là một chế biến thực phẩm được làm từ cá cơm, còn được gọi là […]
khoai tây chiên
Croustille: (từ đến từ sắc nét). Khoai tây chiên là một lát chiên giòn, nhỏ được làm từ khoai tây, […]
Dabu-dabu (ẩm thực Indonesia)
Dabu-dabu (ẩm thực Indonesia): Dabu-dabu là một loại gia vị cay và nóng thường thấy ở […]
Colo-colo (ẩm thực Indonesia)
Colo-colo (ẩm thực Indonesia): Colo-colo là một loại gia vị cay của vùng Moluccas ở Indonesia. Đặc điểm: Ban đầu từ Ambon, colo-colo là […]
Guedji (ẩm thực Senegal)
Guédji (ẩm thực Senegal): Guedji (guédj hoặc guédié) là một loại gia vị của người Senegal được làm từ muối và sau đó sấy khô […]
Soumbala
Soumbala (gia vị châu Phi): Soumbala là một loại gia vị được sử dụng ở Tây Phi, được biết đến với mùi mạnh. Đây là […]
Minatamis na saging (ẩm thực Philippines)
Minatamis na saging (ẩm thực Philippines): Minatamis na saging (nghĩa đen là "chuối ngọt") là một món tráng miệng của người Philippines […]
Bánh quy Sarah Bernhardt (ẩm thực Thụy Điển)
Bánh quy Sarah Bernhardt (ẩm thực Thụy Điển): Bánh quy Sarah Bernhardt, được đặt tên theo nữ diễn viên người Pháp Sarah Bernhardt (1844-1923), là một […]
Nián gāo (ẩm thực Trung Hoa)
Nián gāo (ẩm thực Trung Quốc): The nián gāo (tiếng Trung: 年糕; bính âm: nián gāo; nghĩa đen: "[...]
Dầu gạo
Dầu gạo: Dầu gạo, phổ biến ở châu Á, được chiết xuất từ cám gạo. Tinh chế, nó được sử dụng […]
Wingko (ẩm thực Indonesia)
Wingko (Ẩm thực Indonesia): Wingko là một món ăn nhẹ giống như bánh kếp truyền thống của Indonesia được làm từ quả óc chó […]
Rihaakuru (ẩm thực Maldives)
Rihaakuru (món ăn của người Maldives): Rihaakuru ( 僨 考 ) là một loại nước sốt đặc làm từ cá. Màu sắc thay đổi từ nâu […]
cơm dừa
Cơm dừa: Cơm dừa là món ăn được chế biến bằng cách ngâm […]
Dấm cọ Nipa (ẩm thực Philippines)
Giấm dừa nước (ẩm thực Philippines): Giấm dừa nước, còn được gọi là sukang sasa hoặc […]
Giấm cọ Kaong (ẩm thực Philippines)
Giấm cọ Kaong (Ẩm thực Philippines): Giấm cọ Kaong, còn được gọi […]
Tukneneng (ẩm thực Philippines)
Tukneneng (ẩm thực Philippines): Tukneneng là một món tempura của Philippines làm từ trứng vịt luộc chín chiên […]
Hoa quả ngâm chua
Trái cây ngâm chua: Trái cây ngâm chua là trái cây được bảo quản bằng cách ngâm chua, ngâm nước […]
Pachadi (ẩm thực Ấn Độ)
Pachadi (ẩm thực Ấn Độ): Pachadi đề cập đến một loại gia vị tươi truyền thống của Nam Ấn Độ được phục vụ […]
Cà ri xanh
Cà ri gà xanh ăn kèm với rotis Cà ri xanh: Cà ri xanh là một loại cà ri […]
Thousand Islands Vinaigrette (món ăn kiểu Mỹ)
Nước xốt Thousand Islands Sốt nước xốt Thousand Islands (Ẩm thực Mỹ): Nước xốt Thousand Islands là một loại xốt xốt của Mỹ (xốt ngàn đảo […]