Đồ ăn : nf (lời từ ăn). Ăn, ăn.
Anh ấy chỉ nghĩ về thức ăn.
Đã đến giờ ăn.
Các món ăn phục vụ trong bữa ăn. Làm thức ăn. Anh ấy thích những món ăn ngon: nấu ăn; bọng nước, bọng nước. Bằng cách mở rộng: bữa ăn. Có một ít thức ăn.
Đã đến giờ ăn. Một bữa ăn tuyệt vời.
Thực phẩm nói chung, thực phẩm: mua (hoặc một số) thực phẩm.
Văn học :
Trích dẫn của nhà văn Mỹ Charles Bukowski in Factotum: “Chúng tôi đã dỡ (họ đã dỡ) mọi thứ đến khách sạn; đặc biệt là thức ăn."
Trích dẫn từ nhà văn người Bỉ Amélie Nothomb trong cuốn sách “Hygiène de l'assassin” (do Albin Michel xuất bản năm 1992) “Tôi xin hứa, bạn bị ám ảnh bởi thức ăn! Ngay khi tôi nói chuyện với bạn về điều gì khác, bạn sẽ mang thức ăn cho tôi ”.
Trích lời nhà làm phim người Pháp Claude Chabrol (1930-2010) “Thức ăn không nhất thiết là hạnh phúc, nhưng thức ăn dở là điều xui xẻo”.