Hemlock: nf (từ bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ ceuë, được làm lại theo tiếng Latin cicuta). Từ “hemlock” có […]
Bảng thuật ngữ sản phẩm
Trồng trọt
Nghề trồng trọt: nf (từ đến từ arbori- và văn hóa). Trồng trọt là trồng cây. Trồng rừng (lâm sinh). Trồng cây cảnh […]
Rabe bông cải xanh
Bông cải xanh rabe: Bông cải xanh rabe hay rapini (Tên thực vật Brassica rapa Cima di Rapa Group = Brassica ruvo) là một loài […]
củ cải xanh
Grelos: Grelos là chồi của bông cải xanh được thu hoạch trước khi ra hoa, có hương vị gợi nhớ đến bông cải xanh nhưng […]
Đế chế cà ri
Cà ri Imperator: Cà ri Imperator là hỗn hợp các loại gia vị bao gồm nghệ, rau mùi, cỏ cà ri, thì là và ớt cay, hạt […]
Nghề nuôi ong
Nghề nuôi ong: n.f. (từ bắt nguồn từ tiếng Latin apis “con ong” và văn hóa). Nuôi ong là một kỹ thuật chăn nuôi […]
atisô Romanesco
Atisô Romanesco: Atisô Romanesco là một giống cho ra những quả táo tím cỡ lớn ((họ Asteraceae – […]
Carciofi alla giudìa (Ẩm thực Ý)
Carciofi alla giudìa (ẩm thực Ý): Carciofi alla giudìa (nghĩa đen là "Atisô Do Thái") là một trong những […]
củ cải
Turnep: nm (từ bắt nguồn từ tiếng Anh củ cải, củ cải, từ chuyển sang “xoay”, và tiếng Anh cổ naep “[…]
Cà chua xay nhuyễn
Cà chua xay nhuyễn: Cà chua xay nhuyễn là chất lỏng đặc được làm bằng cách nấu và để ráo nước cà chua. […]
Panic
Hoảng loạn: nm (từ trong tiếng Latin hoảng loạn, từ panus "sợi dệt"). Từ “hoảng loạn” […]
thơm
Aruman: Aruman (tên thực vật: Ischnosiphon arouma) là một loài cây thân thảo Tân nhiệt đới (*) thuộc […]
Vàng Yukon (khoai tây)
Yukon Gold (khoai tây): Yukon Gold là một loại khoai tây có vỏ màu vàng được trồng […]
đi xe đạp
Chim gõ kiến: Chim gõ kiến là một chi thực vật thân thảo thuộc họ Asteraceae (trước đây là họ Compositae), […]
dầu gan cá
Dầu gan cá tuyết: Dầu gan cá tuyết có nguồn gốc từ gan của cá tuyết (cá). […]
hành lá
Tropea Onion: Hành tây Tropea đỏ có nguồn gốc từ vùng Calabria ở Ý. Nó đến từ một loại cây rau của […]
tiêu
Peppered dulse: Peppered dulse là một loại tảo đỏ (họ Rhodophyceae – Tên thực vật: Osmundea pinnatifida), Màu của nó […]
Dầu hạt lanh
Dầu hạt lanh: Dầu hạt lanh hay "dầu hạt lanh" là một loại dầu thực vật […]
cây anh đào nhật bản
Anh đào Nhật Bản: Anh đào Nhật Bản (tên thực vật: Prunus serrulata) là một loài cây anh đào có nguồn gốc từ châu Á […]
Thuộc thực vật
Thực vật học: adj. và nf (từ đến từ tiếng Hy Lạp botanikê adj. giống cái, từ botanê “thực vật”). Từ " […]
Vòng lặp Froot
Froot Loops: “Froot Loops” là nhãn hiệu ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây được sản xuất bởi […]
sô cô la cam
Cam sô cô la: Cam sô cô la (họ Rutaceae – Tên thực vật: Citrus sinensis rốn) là loại cam ngọt, […]
Gừng Sakay tany từ Madagascar
Gừng Sakay tany từ Madagascar: Được trồng ở vùng Moramanga, rễ của gừng Sakay tany từ Madagascar […]
Sataraš (ẩm thực vùng Balkan)
Sataraš (ẩm thực vùng Balkan): Sataraš là món rau hầm nhẹ làm từ ớt, cà chua, hành tây và […]
Ajvar (ẩm thực vùng Balkan)
Ajvar (ẩm thực vùng Balkan): Ajvar (chữ Kirin: Ajвар, Aйвар) là một loại gia vị được làm chủ yếu từ ớt ngọt và […]
Matbucha (ẩm thực Do Thái)
Matbucha (Ẩm thực Do Thái): Matbucha (tiếng Do Thái: מטבוחה maṭbūkhah) là một loại gia vị của người Do Thái Ma-rốc. Đó là một món salad nấu […]
Thông Scotland
Cây thông Scots: Cây thông Scots là một loài cây thuộc họ Pinaceae (tên thực vật: Pinus sylvestris) […]
Kogane gừng
Gừng Kogane: Gừng Kogane là một loại gừng Nhật Bản thường được so sánh với gừng Trung Quốc. Tuy nhiên, nó có nhiều hơn […]
Iyokan (trái cây có múi của Nhật Bản)
Iyokan (trái cây có múi của Nhật Bản): Iyokan là một loại trái cây có múi của Nhật Bản thuộc họ Rutaceae (tên thực vật: Citrus iyo).
Trồng trọt
Nghề làm vườn: nf (từ bắt nguồn từ tiếng Latin hortus “vườn”, sau nông nghiệp). Nghề làm vườn là một nhánh của nông nghiệp bao gồm […]