Bifteck (lò mổ): Các thuật ngữ bifteck và bít tết (từ tiếng Anh bít tết, 'lát thịt được nướng') và bifteck (từ tiếng Anh thịt bò […]
Thịt và gia cầm
DOE
Doe: Con nai cái, con nai cái (họ Cervidae), được gọi là biche suiteée, sau đó là bréhaigne. Con non của con nai này là […]
Thịt bò
Bò lai: Beefalo là loài động vật được lai giữa bò rừng bison và thịt bò. Thịt đỏ của nó […]
Befigue
Becfigue: “Becfigue” là tên được đặt cho nhiều loài chim sẻ nhỏ khác nhau (còn gọi là bec-fin) thuộc loại chim chích (họ Sylviidae). Tại […]
Snipe
Snipe: Dẽ giun là một loài chim lội nước di cư thuộc họ Scolopacidae, nhỏ hơn một chút so với chim dẽ gỗ, […]
chim công
Gà rừng: Gà rừng là một loài chim lội di cư có chân ngắn và mỏ dài với sải cánh dài 60 cm ( […]
Bec de mía (người bán thịt)
Bec de cane (lò mổ): Bec de cane là một miếng thịt bò hoặc thịt bê nằm ở phía trên […]
Bavette (người bán thịt)
Bavette (lò mổ): “Bavette” là thuật ngữ giết mổ chỉ các cơ phẳng ở bụng gia súc. Có, trong số […]
Còn hàng
Miếng thấp: Miếng thấp là miếng thịt nằm ở phần dưới của con vật được coi là ở vị trí […]
Khlii
Khlii: Khlii (hoặc Khlea hoặc Kleehe) là một chế phẩm ẩm thực dành riêng cho ẩm thực Bắc Phi, đặc biệt được sử dụng […]
Thịt bò nướng (bán thịt)
Rosbif (lò mổ thịt): Rosbif (một từ bắt nguồn từ tiếng Anh thịt bò nướng, từ thịt nướng "roasted" và beef "beef") là một miếng thịt bò […]
Đà điểu
Đà điểu: Đà điểu là loài chim chạy có nguồn gốc từ Châu Phi, là loài chim lớn nhất hiện nay. “Đà điểu” là tên được đặt […]
Aubrac (bò)
Aubrac (bò): Aubrac là một giống bò của Pháp có nguồn gốc từ cao nguyên Aubrac, phía nam Massif Central […]
Asado (ẩm thực Nam Mỹ)
Asado (ẩm thực Nam Mỹ): Asado (nướng hoặc rang) là một kỹ thuật nấu ăn để nấu thức ăn sống. Quá trình […]
Tender-of-slice (bán thịt)
Tende-de-tranche (làm thịt): Tende-de-tranche là một miếng đùi bò lớn, nằm ở mặt trong; […]
Nhện (đồ tể)
Nhện (lò mổ): Nhện là một miếng thịt bò, được mô tả là “miếng thịt được lựa chọn” vì những người bán thịt […]
Angus
Angus: Angus hay Aberdeen-Angus là một giống gia súc của Anh Nó có nguồn gốc từ khu vực của các quận Aberdeenshire và Angus […]
Con lừa
Lừa: Lừa là động vật có vú, thuộc họ Equidae, thịt của chúng là sản phẩm tiêu dùng phụ […]
cho con bú
Thịt cừu non: Thịt cừu non có nguồn gốc từ Aveyron (vùng miền Nam nước Pháp) nên có tên gọi là triple A (Cừu con đang bú Aveyron). […]
tối cao
Tối cao: Trong nấu ăn, thuật ngữ “Supreme” dùng để chỉ ức của gia cầm hoặc phi lê thịt thú rừng nấu chín và nói rộng ra là […]
Aiguillette (người bán thịt)
Aiguillette: Aiguillette là một miếng thịt hẹp và dài, nổi lên ở mỗi bên ức gia cầm (đặc biệt là […]
Lamb - Con cừu trong tôn giáo và văn hóa
Con cừu trong tôn giáo và văn hóa: Con cừu đã được đại diện từ buổi bình minh của thời gian gần như […]
Hare à la royale
Hare à la royale: Hare à la royale là một trong những món ăn vinh quang của ẩm thực Pháp. Thành công của anh […]
Roast (bán thịt)
Nướng (làm thịt): Thịt nướng là một miếng thịt được nấu ở nhiệt độ cao trên xiên hoặc trong lò […]
món thịt hầm
Carbonade: Flemish carbonade (hay carbonnade flamande) là một món ăn từ miền Bắc nước Pháp, Bỉ và […]
gà trống
Gà trống: Gà trống là một con gà trống non (họ Gallinaceae) nặng khoảng 500 đến 600 g, mức tiêu thụ […]
Yak
Yak: Yak hoặc yak (từ tiếng Tây Tạng: གཡག; Wylie: g.yag – Tên khoa học: Bos grunniens), là […]
Zebu
Zebu: Ngựa vằn (Bos taurus indicus) là một loài bò nhà có nguồn gốc từ một phân loài bò rừng châu Âu ở Ấn Độ. (Từ zebu xuất hiện […]