Dobrada (ẩm thực Bồ Đào Nha): Dobrada (ở Bồ Đào Nha) hay dobradinha (ở Brazil) là món ăn truyền thống của Bồ Đào Nha và Brazil được làm từ […]
Thịt và gia cầm
Gà nửa tang
Poularde demi-deuil: Poularde demi-deuil (hay petit tang) là một loại gà được nấu trong nước luộc gà […]
Thịt bò Matsusaka
Thịt bò Matsusaka: Matsusaka-ushi (松阪牛, thịt bò Matsusaka) là một loại thịt bò Nhật Bản phủ đen (wagyū*) còn được biết đến […]
Thịt bò – Thịt bò cắt miếng và công dụng trong nấu ăn
1. Lưỡi: Là miếng nội tạng có giá trị cao, lưỡi được luộc hoặc om để ăn. Bạn luôn phải nấu nó […]
Smashburger
Smashburger: Smashburger là một loại bánh hamburger có thịt xay được nấu trên đĩa được đun nóng ở nhiệt độ rất cao. […]
Passerine
Passereau: nm (từ bắt nguồn từ người qua đường trong tiếng Latin, eris “chim sẻ”). Từ “chim sẻ” có nhiều nghĩa […]
Giết người bằng rìu
Tomahawk: nm (từ tiếng Anh, từ một ngôn ngữ của nhóm Algonquin). Tomahawk là một chiếc rìu chiến được sử dụng […]
Động vật nhai lại – Danh sách động vật nhai lại
Động vật nhai lại – Danh sách động vật nhai lại: Định nghĩa trước đây về động vật nhai lại và cách thức nhai lại của nó: […]
Kassler (ẩm thực Alsatian)
Kassler (ẩm thực Alsatian): Kassler là thuật ngữ Alsatian chỉ phi lê, phần nạc nhất và phần […]
Kontosouvli (ẩm thực Hy Lạp)
Kontosouvli (Ẩm thực Hy Lạp): Thịt lợn kontosouvli (thịt lợn được gọi là “xoirino” trong tiếng Hy Lạp) là một đặc sản ẩm thực […]
chăn nuôi
Gia súc: nm. (từ đến từ thủ đô tiếng Latinh, từ caput “đầu”). Từ “gia súc” có […]
Carne do porco ở alentejana (ẩm thực Bồ Đào Nha)
Carne do porco à alentejana (ẩm thực Bồ Đào Nha): Carne do porco à alentejana (“thịt lợn ở Alentejo […]
gà chanh
Lemon Chicken: Lemon Chicken là tên của một số món ăn có trong […]
Arrachera (ẩm thực Mexico)
Arrachera (Món ăn Mexico): Arrachera là một miếng thịt bò, có nguồn gốc từ Mexico, được đặt tên ở Mexico và được biết đến với […]
Đứa trẻ
Cabrito: Cabrito là tên bằng tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha để chỉ đứa trẻ nướng trong các món ăn Iberia và Mỹ Latinh khác nhau.Argentina […]
Thịt bê sống
Sườn non của thịt bê: Sườn non của thịt bê có nhiều thịt, có phần thịt mềm và hơi […]
bistek
Bistek: Bistek (hoặc bistec) là một từ mượn tiếng Tây Ban Nha bắt nguồn từ từ tiếng Anh "beef steak" […]
Súp gà
Súp gà: Súp gà là món súp được làm từ...thịt gà, ninh nhừ trong nước, thường […]
Động vật ăn cỏ
Ăn cỏ: adj. và N. (từ đến từ cỏ và hậu tố -vore: ai ăn). Ai cung cấp độc quyền […]
Thu nhỏ (người bán thịt)
Mignonette (đồ tể): Mignonette là một miếng thịt được cắt từ lưng con lợn (hình vuông). Một lần […]
Bartavelle
Bartavelle: Bartavelle hay gà gô bartavelle (Tên khoa học: Alectoris graeca), là một loài chim thuộc họ […]
Gallinaceous
Gallinace: adj. và nm (từ bắt nguồn từ tiếng Latin gallinaceus, từ gallina “hen”). Tính từ “hào hoa” […]
gà tây
Gà tây: Gà tây là một loài thực vật có hoa trong họ Hành tây thuộc họ Alecrides, trong đó có hai loài: meleagris […]
Duroc (thịt lợn)
Duroc (lợn): Duroc là một giống lợn có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, nơi nó xuất hiện trong […]
Chicken Kung Pao (ẩm thực Trung Hoa)
Chicken Kung Pao (ẩm thực Trung Hoa): Chicken Kung Pao là một món cay được làm từ thịt gà xào, […]
Sa lát gà
Salad gà: Salad gà là món salad trộn với nguyên liệu chính là thịt gà. Các thành phần phổ biến khác […]
đá vụn
Griblette: Griblette là một lát thịt mỏng bọc trong miếng thịt xông khói, được nướng […]
Máu – Tiêu thụ máu và các món ăn từ máu trên khắp thế giới
Vịt máu Tiêu thụ máu: Nhiều nền văn hóa tiêu thụ máu làm thức ăn, thường kết hợp với […]
Gia súc
Gia súc: nmpl. Gia súc là tất cả những động vật được nuôi trong trang trại (không bao gồm […]
Picanha (món ăn Brazil)
Picanha (ẩm thực Brazil): Picanha (hay picaña) là một loại thịt bò cắt truyền thống ở Brazil, sau này […]