Persillé (pho mát): Thuật ngữ “rau mùi” áp dụng cho các loại pho mát có khuôn bên trong có màu xanh lục. Đối với một số người trong số họ, […]
Điều khoản làm pho mát
Pho mát chế biến
Phô mai chế biến: Phô mai chế biến là loại phô mai được làm từ các loại phô mai khác […]
Lọc
Tinh chỉnh: v.tr. (Để hoàn thành việc gì đó). Tinh chế phô mai, hoàn thành quá trình trưởng thành của chúng. Gửi một pho mát đến […]
Sản phẩm sữa
Các sản phẩm từ sữa: Các sản phẩm từ sữa hoặc các sản phẩm từ sữa là sữa hoặc các sản phẩm biến đổi thực phẩm thu được bằng cách sử dụng sữa. Khi […]
hàm lượng chất béo
Hàm lượng chất béo: Hàm lượng chất béo có thể được tính theo sản phẩm khô hoặc được tính […]
Lông mèo
Lông mèo: Lông mèo dài, có nấm mốc mịn xuất hiện xung quanh một số […]
nhìn trộm
Piaulage: Thuật ngữ "piaulage" chỉ được sử dụng cho rocamadour, một loại dê nhỏ màu trắng từ Quercy (vùng […]
Ổn định
Ổn định: nf (từ có nguồn gốc từ tiếng Latin Stableatio, từ Stabulum có nghĩa là ổn định). Chuồng trại là tình trạng gia súc ở trong chuồng. […]
Khăn lót Brevibacterium
Vải lanh Brevibacteria: "Vải lanh Brevibacteria" hay "lên men đỏ", là một loại vi khuẩn được sử dụng để sản xuất phô mai Munster […]
Giữa hai
Ở giữa: nm inv. Nói về một loại pho mát không già cũng không trẻ…. Xin chào, Bạn phải là người đăng ký […]
chymosin
Chymosin: nf Chymosin (hoặc rennin) (không nên nhầm lẫn với renin) là một enzyme thuộc nhóm peptidase. […]
Múc khuôn
Múc: locut. Cụm từ “múc” là nhãn hiệu thủ công, […]
rào
Rack: nf Rack là một loại kệ mở, một giàn làm bằng gỗ hoặc sắt hoặc rơm, […]
Trappist
Dòng Trappist: nm La Trappe là một dòng tu của những người theo dòng Trappist. Bằng cách mở rộng (thường lấy chữ in hoa cho công ty mẹ, […]
Truyền
Transhumance: nf Transhumance (từ tiếng Latin dịch: phía bên kia và mùn: trái đất, đất nước), là […]
Talon
Gót chân: nm Phần gót chân là mép thẳng đứng của một số loại pho mát nhất định, chẳng hạn như pho mát phong phú hoặc pho mát beaufort, nơi […]
Nhiệt luyện
Nhiệt hóa: adj. Sữa “nhiệt” là sữa nguyên liệu đã trải qua quá trình xử lý nhiệt trong thời gian ngắn và […]
Sonde
Đầu dò: nf Đầu dò phô mai là một dụng cụ bằng kim loại có hai lưỡi cắt, có hình dạng giống như củ cà rốt mỏng […]
Shot
Phát súng: nm Một phát súng (từ tiếng Anh có nghĩa là 'thổi' (để bắn, hoặc bắn súng lục) là một vụ nổ […]
Cắt
Cắt tỉa: nf Cắt tỉa (ở một số vùng chúng tôi gọi là "vỏ hoặc vỏ") là chất thải được loại bỏ bằng […]
Annatto
Annatto: nm Annatto là màu thực phẩm chiết xuất từ sáp đỏ bao quanh hạt lấy từ […]
Rennet
Rennet: nf Rennet là chất đông tụ có nguồn gốc động vật được chiết xuất từ dạ dày thứ tư (abomasum) của động vật nhai lại non (đặc biệt là bê […]
ép
Đang vội: adj. Phô mai ép là loại phô mai được loại bỏ váng sữa bằng quy trình ép […]
báo chí
Máy ép: nf Máy ép phô mai là một công cụ giúp đẩy nhanh quá trình thoát sữa do áp suất […]
Khay
Đĩa: nm Đĩa phô mai được dùng để bày các loại phô mai vào cuối bữa ăn. Hầu hết […]
da cóc
Da cóc: locut. Da cóc là lớp gấp trong vỏ của một số loại phô mai bao gồm […]
Phô mai ép nửa cứng hoặc chưa nấu chín
Bột ép chưa chín hoặc bán cứng: locut. Phô mai ép chưa nấu chín hoặc bán cứng là […]
Phô mai nấu chín hoặc ép cứng
Phô mai nấu chín hoặc ép cứng: Phô mai nấu chín hoặc ép cứng là loại phô mai có sữa đông có […]
Phô mai mềm có khuôn trong (hoặc phô mai xanh)
Bột mềm có khuôn bên trong (hoặc phô mai xanh): locut. Bột mềm có khuôn bên trong là loại bột có […]
Phô mai mềm với lớp vỏ tự nhiên
Bột mềm với lớp vỏ tự nhiên: locut. Các loại phô mai mềm có vỏ tự nhiên bao gồm phô mai dê và […]