Đi qua : v.tr. (từ tiếng Latinh thông dụng đi qua, kinh điển ngang, trong ngang qua : sang).
Động từ “vượt qua” có nhiều nghĩa:
I)
1. Người qua đường, xâm nhập xuyên suốt, xuyên suốt (a quân đoàn, One môi trường xen vào) (máy khoan, xuyên thủng).
– Trích lời nhà văn Pháp André Gide (1869-1951): “Đào giếng phải vượt qua ba lớp đất và hai lớp nước”.
Sự bức xạ đi qua một môi trường.
L 'nước vượt qua Tranh sơn dầu (bộ lọc).
Ý nghĩa tượng hình: Trích lời nhà văn Pháp Georges Bernanos (1888-1948): “Một cơn đau nhức nhối […] xuyên qua anh từ vai này sang vai kia”.
2 Hãy tìm đường đi qua (mọi người tập trung lại).
– Trích lời nhà văn Pháp Jules Michelet (1798-1874): “Muốn tới được cửa, các quan tòa trước hết phải liều mạng băng qua đám đông tấp nập”.
II)
1. Duyệt qua (a espace) từ đầu này, từ mép này sang mép kia (đi qua, xuyên qua).
– Trích lời nhà văn Pháp François-René de Chateaubriand (1768-1848): “Ông đi qua đồi và thung lũng […], ông băng qua những khu rừng cổ thụ, những bãi thạch nam rộng lớn”.
vượt quaĐại Tây Dương đi thuyền.
Vượt qua một biệt thự.
Cắt (đường liên lạc), đi từ bên này sang bên kia.
Băng qua đường, qua đường.
Tuyệt đối: Trích lời nhà văn Pháp Émile Zola (1840-1902): “Mọi người phải đợi năm phút mới có thể qua đường vì hàng xe ô tô xếp hàng dài quá.”
Đi qua cầu: tất cả từ đầu cầu này đến đầu cầu khác.
Nói về vật chuyển động: Tàu đi qua một đồng bằng.
Thuyền qua cửa sông.
Một con sông vượt qua biệt thự (nước).
2. Những thứ không có cử động : Être, NS'mở rộng bởi vì.
Con đường đi qua một núi.
Con đường đi qua một voie đường ray (để vượt qua).
– Trích lời nhà văn, tiểu thuyết gia, nhà viết kịch, tiểu thuyết gia, người viết nhật ký và viết thư người Pháp Roger Martin du Gard (1881-1958): “Vầng trán có một vết sẹo sâu” (gạch chéo).
3. Aller một lượt sang bên kia của (một không gian của thời gian), quá (A état bền chặt).
Vượt qua một periodeMột thời kì phát triển.
– Trích lời nhà văn, nhà thơ người Pháp Victor Hugo (1802-1885): “Ôi bất hạnh thay! tên của bạn sẽ đi vào lịch sử.
– Trích lời nhà văn Pháp Guy de Maupassant (1850-1893): “Tôi đã trải qua nhiều tai nạn”.
4. Họ người giới thiệu đến (tâm trí), đi qua (cái đầu).
– Trích lời nhà văn Pháp Roger Caillois (1913-1978): “Một ý thích giết người đã đến để vượt qua tâm trí của anh ấy.
– Trích lời nhà triết học và sử học người Pháp, thành viên Viện Hàn lâm Pháp Hippolyte Taine (1828-1893): “Những lý thuyết tương tự đã nhiều lần vượt qua trí tưởng tượng của con người”.
III)
1. Cưỡi ngựa: đặt một bên.
Băng qua Cheval.
danh từ: Cheval mà vượt qua chính nó.
2. Ý nghĩa cổ: Se mettre sang,đi ngược lại để (ngăn chặn).
Vượt qua thiết kế của ai đó.